Chào mừng bạn đến với bài viết “Kiểm toán Đông Nghi” của Luật Sư Tuấn. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các loại thuế và mã tiểu mục nộp thuế tương ứng. Đây là những thông tin quan trọng để bạn có thể hiểu rõ và nộp thuế đúng cách. Hãy cùng khám phá nhé!
Thuế Giá trị gia tăng (GTGT)
- Mã tiểu mục nộp thuế GTGT hàng SXKD trong nước: 1701
- Mã tiểu mục nộp thuế GTGT hàng nhập khẩu: 1702
- Mã tiểu mục nộp tiền chậm thuế GTGT: 4931
Thuế Thu nhập doanh nghiệp (TNDN)
- Mã tiểu mục nộp thuế TNDN từ hoạt động sản xuất kinh doanh: 1052
- Mã tiểu mục nộp tiền chậm nộp thuế TNDN: 4918
Thuế thu nhập cá nhân (TNCN)
- Mã tiểu mục nộp thuế TNCN từ tiền lương, tiền công: 1001
- Mã tiểu mục nộp thuế TNCN từ hoạt động SXKD: 1003
- Mã tiểu mục nộp thuế TNCN từ đầu tư vốn: 1004
- Mã tiểu mục nộp thuế TNCN từ chuyển nhượng vốn (trừ chuyển nhượng chứng khoán): 1005
- Mã tiểu mục nộp thuế TNCN từ chuyển nhượng BĐS: 1006
- Mã tiểu mục nộp thuế TNCN từ trúng thưởng: 1007
- Mã tiểu mục nộp thuế TNCN từ bản quyền: 1008
- Mã tiểu mục nộp thuế TNCN từ thừa kế: 1012
- Mã tiểu mục nộp thuế TNCN từ cho thuê tài sản: 1014
- Mã tiểu mục nộp thuế TNCN từ chuyển nhượng chứng khoán: 1015
- Mã tiểu mục tiền chậm nộp thuế TNCN: 4917
Môn bài (CTy thì dựa vào vốn điều lệ. Hộ kinh doanh dựa vào doanh thu)
- Mã tiểu mục nộp thuế môn bài bậc 1: 2862 => Áp dụng cho mức thuế môn bài: 3tr/năm. Đối với các công ty có vốn điều lệ trên 10 tỷ => Áp dụng cho mức thuế môn bài: 1tr/năm. Đối với hộ kinh doanh có doanh thu trên 500 triệu/năm.
- Mã tiểu mục nộp thuế môn bài bậc 2: 2863 => Áp dụng cho mức thuế môn bài: 2tr/năm. Đối với các công ty có vốn điều lệ từ 10 tỷ trở xuống. => Áp dụng cho mức thuế môn bài: 500 ngàn/năm. Đối với hộ kinh doanh có doanh thu trên 300 triệu/năm đến 500 triệu/năm.
- Mã tiểu mục nộp thuế môn bài bậc 3: 2864 => Áp dụng cho mức thuế môn bài: 1tr/năm. Đối với các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. => Áp dụng cho mức thuế môn bài: 300 ngàn/năm. Đối với hộ kinh doanh có doanh thu trên 100 triệu/năm đến 300 triệu/năm.
- Mã tiểu mục nộp tiền chậm nộp thuế MB: 4944
Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Mã tiểu mục nộp thuế tiêu thụ đặc biệt: 1757
- Mã tiểu mục tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt: 4934
Thuế tài nguyên
- Mã tiểu mục nộp thuế tài nguyên: 1599
- Mã tiểu mục nộp tiền chậm nộp thuế tài nguyên: 4927
Vi phạm hành chính
- Mã tiểu mục vi phạm hành chính (trừ thuế TNCN): 4254
- Mã tiểu mục phạt vi phạm hành chính thuế TNCN: 4268
- Mã tiểu mục tiền chậm nộp của vi phạm hành chính (trừ thuế TNCN): 4272
Đó là tổng quan về các loại thuế và mã tiểu mục nộp thuế tương ứng. Hy vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về chủ đề này. Nếu bạn cần thêm thông tin, hãy truy cập Luật Sư Tuấn để biết thêm chi tiết. Cám ơn bạn đã đọc bài viết!
Bạn đang xem: Kiểm toán Đông Nghi
Xem thêm : Gửi tiết kiệm ở quỹ tín dụng nhân dân được hưởng lãi suất bao nhiêu?
Nguồn: https://luatsutuan.net
Danh mục: Bản tin pháp luật