Xem mệnh qua ngày tháng năm sinh sẽ giúp bạn nắm bắt được cung, mệnh của bản thân. Mỗi năm, tháng, ngày, và giờ sinh khác nhau sẽ ứng với mệnh cũng như cung mệnh tương ứng. Yếu tố này ảnh hưởng tới tính cách, đặc điểm cá nhân, sự kết hợp trong công việc cũng như cuộc sống của chủ mệnh. Kết hợp với mệnh, hoặc cung mệnh hợp với bản thân có khả năng tác động tích cực tới vận trình cuộc sống và ngược lại. Hãy xem mình mệnh gì trong bài viết dưới đây.
I. Xem mệnh theo ngày tháng năm sinh là gì?
Xem mệnh theo ngày, tháng, và năm sinh là một phần của các phương pháp chiêm tinh và tư vấn Mệnh Lý trong nhiều nền văn hóa truyền thống, đặc biệt là trong văn hóa Á Đông. Nó liên quan đến việc xác định mệnh số của một người dựa trên các yếu tố thời gian trong ngày, tháng và năm sinh của họ. Mệnh số thường được kết hợp với các nguyên tắc và nguyên lý Mệnh Lý để đưa ra dự đoán về tính cách, vận mệnh, và sự kiện trong cuộc sống của một người.
Bạn đang xem: Xem mệnh qua ngày tháng năm sinh
Nếu bạn muốn hiểu thêm về Xem mệnh theo ngày tháng năm sinh online hãy đọc bài viết để biết thêm thông tin chi tiết: Xem mệnh theo ngày tháng năm sinh online
II. Xem mệnh theo ngày tháng năm sinh
Xem thêm : Tìm hiểu ý nghĩa của màu sắc trong lá số tử vi – Sức khỏe và ứng dụng
BẢNG TRA CỨU CUNG, MỆNH CHO CÁC TUỔI TỪ 1950-2030 (Nam/Nữ)
Năm sinh | Âm lịch | Con Giáp | Ngũ hành | Ngũ hành nạp Âm | Cung (Nam) | Cung (Nữ) |
---|---|---|---|---|---|---|
1950 | Canh Dần | Xuất Sơn Chi Hổ | Mộc + | Tùng Bách Mộc | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1951 | Tân Mão | Ẩn Huyệt Chi Thố | Mộc – | Tùng Bách Mộc | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1952 | Nhâm Thìn | Hành Vũ Chi Long | Thủy + | Trường Lưu Thủy | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1953 | Quý Tỵ | Thảo Trung Chi Xà | Thủy – | Trường Lưu Thủy | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1954 | Giáp Ngọ | Vân Trung Chi Mã | Kim + | Sa Trung Kim | Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
1955 | Ất Mùi | Kính Trọng Chi Dương | Kim – | Sa Trung Kim | Ly Hoả | Càn Kim |
1956 | Bính Thân | Sơn Thượng Chi Hầu | Hỏa + | Sơn Hạ Hỏa | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1957 | Đinh Dậu | Độc Lập Chi Kê | Hỏa – | Sơn Hạ Hỏa | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1958 | Mậu Tuất | Tiến Sơn Chi Cẩu | Mộc + | Bình Địa Mộc | Càn Kim | Ly Hoả |
1959 | Kỷ Hợi | Đạo Viện Chi Trư | Mộc – | Bình Địa Mộc | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1960 | Canh Tý | Lương Thượng Chi Thử | Thổ + | Bích Thượng Thổ | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1961 | Tân Sửu | Lộ Đồ Chi Ngưu | Thổ – | Bích Thượng Thổ | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1962 | Nhâm Dần | Quá Lâm Chi Hổ | Kim + | Kim Bạch Kim | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1963 | Quý Mão | Quá Lâm Chi Thố | Kim – | Kim Bạch Kim | Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
1964 | Giáp Thìn | Phục Đầm Chi Lâm | Hỏa + | Phú Đăng Hỏa | Ly Hoả | Càn Kim |
1965 | Ất Tỵ | Xuất Huyệt Chi Xà | Hỏa – | Phú Đăng Hỏa | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1966 | Bính Ngọ | Hành Lộ Chi Mã | Thủy + | Thiên Hà Thủy | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1967 | Đinh Mùi | Thất Quần Chi Dương | Thủy – | Thiên Hà Thủy | Càn Kim | Ly Hoả |
1968 | Mậu Thân | Độc Lập Chi Hầu | Thổ + | Đại Trạch Thổ | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1969 | Kỷ Dậu | Báo Hiệu Chi Kê | Thổ – | Đại Trạch Thổ | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1970 | Canh Tuất | Tự Quan Chi Cẩu | Kim + | Thoa Xuyến Kim | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1971 | Tân Hợi | Khuyên Dưỡng Chi Trư | Kim – | Thoa Xuyến Kim | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1972 | Nhâm Tý | Sơn Thượng Chi Thử | Mộc + | Tang Đố Mộc | Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
1973 | Quý Sửu | Lan Ngoại Chi Ngưu | Mộc – | Tang Đố Mộc | Ly Hoả | Càn Kim |
1974 | Giáp Dần | Lập Định Chi Hổ | Thủy + | Đại Khe Thủy | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1975 | Ất Mão | Đắc Đạo Chi Thố | Thủy – | Đại Khe Thủy | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1976 | Bính Thìn | Thiên Thượng Chi Long | Thổ + | Sa Trung Thổ | Càn Kim | Ly Hoả |
1977 | Đinh Tỵ | Đầm Nội Chi Xà | Thổ – | Sa Trung Thổ | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1978 | Mậu Ngọ | Cứu Nội Chi Mã | Hỏa + | Thiên Thượng Hỏa | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1979 | Kỷ Mùi | Thảo Dã Chi Dương | Hỏa – | Thiên Thượng Hỏa | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1980 | Canh Thân | Thực Quả Chi Hầu | Thổ + | Bích Thượng Thổ | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1981 | Tân Dậu | Long Tàng Chi Kê | Thổ – | Bích Thượng Thổ | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1982 | Nhâm Tuất | Cố Gia Chi Khuyển | Thủy + | Đại Hải Thủy | Ly Hoả | Càn Kim |
1983 | Quý Hợi | Lâm Hạ Chi Trư | Thủy – | Đại Hải Thủy | Cấn Thổ | Khấm Thủy |
1984 | Giáp Tý | Ốc Thượng Chi Thử | Kim + | Hải Trung Kim | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1985 | Ất Sửu | Hải Nội Chi Ngưu | Kim – | Hải Trung Kim | Càn Kim | Ly Hoả |
1986 | Bính Dần | Sơn Lâm Chi Hổ | Hỏa + | Lư Trung Hỏa | Khôn Thổ | Khẩn Thủy |
1987 | Đinh Mão | Vọng Nguyệt Chi Thố | Hỏa – | Lư Trung Hỏa | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1988 | Mậu Thìn | Thanh Ôn Chi Long | Mộc + | Đại Lâm Mộc | Càn Kim | Ly Hoả |
1989 | Kỷ Tỵ | Phúc Khí Chi Xà | Mộc – | Đại Lâm Mộc | Khẩn Thủy | Cấn Thổ |
1990 | Canh Ngọ | Thứ Tính Chi Long | Thổ + |
Nguồn: https://luatsutuan.net
Danh mục: Cung hoàng đạo