Chi tiết về các ngành của Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự

Rate this post

Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự, hay còn gọi là Đại học Lê Quý Đôn, là một viện đại học kỹ thuật học đa ngành, nổi tiếng với chất lượng giảng dạy và đào tạo. Trường tập trung vào nghiên cứu và đào tạo các lĩnh vực như kỹ sư, kỹ sư trưởng, công trình sư, nhà quản trị khoa học và công nghiệp.

Mục lục

Về Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự

Trụ sở chính của Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự nằm ở địa chỉ 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội. Ngoài ra, trường còn có cơ sở 2 ở Số 71 Cộng Hòa, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh.

Với hơn 1300 cán bộ và gần 900 giảng viên có trình độ cao và giàu kinh nghiệm, Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự luôn là một trong những trường đại học hàng đầu về khối ngành quân sự ở Việt Nam. Hiện nay, đại học được chia thành 2 hệ chính, đó là hệ kỹ sư quân sự và hệ kỹ sư dân sự. Hệ kỹ sư quân sự đào tạo kỹ sư phục vụ trong quân đội, trong khi hệ kỹ sư dân sự đào tạo sinh viên về mảng kinh tế quốc dân nhằm phục vụ sự phát triển công nghiệp hoá, hiện đại hoá của đất nước.

Các ngành của Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự

Các ngành thuộc hệ kỹ sư quân sự

Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự hiện đang tiến hành đào tạo tổng cộng 14 ngành với con số chuyên ngành là 45. Dưới đây là tất cả thông tin bạn cần biết về các mã ngành thuộc hệ kỹ sư quân sự cũng như điểm chuẩn mới nhất của nhóm ngành này trong năm 2021. Các ngành thuộc hệ kỹ sư quân sự đều đòi hỏi mức điểm trúng tuyển như nhau cho tất cả các tổ hợp môn.

  • Với nhóm thí sinh Nam miền Bắc: 26,5 điểm.
  • Với nhóm thí sinh Nam miền Nam: 26 điểm.
  • Với nhóm thí sinh Nữ miền Bắc: 28,15 điểm.
  • Với nhóm thí sinh Nữ miền Nam: 27,55 điểm.

Dưới đây là danh sách các ngành thuộc hệ kỹ sư quân sự:

2.1.1. Ngành chỉ huy quản lý kỹ thuật

  • Mã ngành: 7860220
  • Tên ngành: Chỉ huy, quản lý kỹ thuật

2.1.2. Ngành an toàn thông tin

  • Mã ngành: 7860220
  • Tên ngành: An toàn thông tin

2.1.3. Ngành kỹ thuật điện tử – viễn thông

  • Mã ngành: 7860220
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện tử – viễn thông

2.1.4. Ngành kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

  • Mã ngành: 7860220
  • Tên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

2.1.5. Ngành kỹ thuật cơ điện tử

  • Mã ngành: 7860220
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ điện tử

2.1.6. Ngành kỹ thuật cơ khí

  • Mã ngành: 7860220
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí

2.1.7. Ngành kỹ thuật xây dựng

  • Mã ngành: 7860220
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng

2.1.8. Ngành công nghệ kỹ thuật hóa học

  • Mã ngành: 7860220
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học

Các ngành thuộc hệ kỹ sư dân sự

Hệ kỹ sư dân sự của Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự cũng rất phổ biến và đáng quan tâm. Dưới đây là danh sách các ngành thuộc hệ này:

2.2.1. Ngành khoa học máy tính

  • Mã ngành: D480101
  • Tên ngành: Khoa học máy tính
  • Điểm chuẩn khối A00: 19,25 điểm
  • Điểm chuẩn khối A01: 21 điểm

2.2.2. Ngành truyền thông và mạng máy tính

  • Mã ngành: D480102
  • Tên ngành: Truyền thông và mạng máy tính
  • Điểm chuẩn khối A00: 21 điểm
  • Điểm chuẩn khối A01: 21,25 điểm

2.2.3. Ngành kỹ thuật phần mềm

  • Mã ngành: D480103
  • Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm
  • Điểm chuẩn khối A00: 22,5 điểm
  • Điểm chuẩn khối A01: 22,5 điểm

2.2.4. Ngành hệ thống thông tin

  • Mã ngành: D480104
  • Tên ngành: Hệ thống thông tin
  • Điểm chuẩn khối A00: 19,75 điểm
  • Điểm chuẩn khối A01: 20 điểm

2.2.5. Ngành công nghệ thông tin

  • Mã ngành: D480201
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Điểm chuẩn khối A00: 23,5 điểm
  • Điểm chuẩn khối A01: 23,5 điểm

2.2.6. Ngành công nghệ kỹ thuật hóa học

  • Mã ngành: D510401
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học
  • Điểm chuẩn khối A00: 16 điểm
  • Điểm chuẩn khối D07: 15 điểm

2.2.7. Ngành công nghệ kỹ thuật môi trường

  • Mã ngành: D510406
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường
  • Điểm chuẩn khối A00: 16 điểm
  • Điểm chuẩn khối D07: 15 điểm

2.2.8. Ngành kỹ thuật cơ khí

  • Mã ngành: D520103
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí
  • Điểm chuẩn khối A00: 18,5 điểm
  • Điểm chuẩn khối A01: 18,5 điểm

2.2.9. Ngành kỹ thuật cơ điện tử

  • Mã ngành: D520114
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ điện tử
  • Điểm chuẩn khối A00: 18,5 điểm
  • Điểm chuẩn khối A01: 18,5 điểm

2.2.10. Ngành kỹ thuật điện, điện tử

  • Mã ngành: D520201
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử
  • Điểm chuẩn khối A00: 20 điểm
  • Điểm chuẩn khối A01: 20 điểm

2.2.11. Ngành kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

  • Mã ngành: D520216
  • Tên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Điểm chuẩn khối A00: 21,25 điểm
  • Điểm chuẩn khối A01: 21,25 điểm

2.2.12. Ngành kỹ thuật công trình xây dựng giao thông

  • Mã ngành: D580205
  • Tên ngành: Kỹ thuật công trình xây dựng giao thông
  • Điểm chuẩn khối A00: 16 điểm
  • Điểm chuẩn khối A01: 16 điểm

2.2.13. Ngành kỹ thuật xây dựng

  • Mã ngành: D580208
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng
  • Điểm chuẩn khối A00: 17,5 điểm
  • Điểm chuẩn khối A01: 18,5 điểm

Một số ngành đào tạo cử nhân cao đẳng Học viện Kỹ Thuật Quân Sự

Ngoài hệ đại học chính quy, Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự cũng đào tạo cử nhân cao đẳng. Thời gian đào tạo hệ cử nhân cao đẳng là 5 năm. Sinh viên được đào tạo theo hình thức tập trung, liên tục theo quy chế của Bộ Giáo Dục, sau khi tốt nghiệp sẽ được cấp bằng cử nhân trình độ cao đẳng đào tạo theo hình thức tập trung và liên tục theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Dưới đây là một số ngành đào tạo cử nhân cao đẳng của Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự mà bạn có thể tham khảo:

Ngành công nghệ thông tin (Hệ cao đẳng)

  • Mã ngành: C4802001
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Điểm chuẩn khối A00: 9,5 điểm
  • Điểm chuẩn khối A01: 9,5 điểm

Ngành công nghệ thông tin chất lượng cao liên kết với APTECH (Hệ cao đẳng)

  • Mã ngành: C480201_CLC
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin chất lượng cao
  • Điểm chuẩn khối A00: 11,5 điểm
  • Điểm chuẩn khối A01: 11,5 điểm

Ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí (Hệ cao đẳng)

  • Mã ngành: C510201
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Điểm chuẩn khối A00: 12,25 điểm
  • Điểm chuẩn khối A01: 12,25 điểm

Ngành công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ cao đẳng)

  • Mã ngành: C510301
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Điểm chuẩn khối A00: 10,25 điểm
  • Điểm chuẩn khối A01: 10,25 điểm

Ngành công nghệ kỹ thuật điều khiển và TDH (Hệ cao đẳng)

  • Mã ngành: C510303
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TDH
  • Điểm chuẩn khối A00: 12,25 điểm
  • Điểm chuẩn khối A01: 12,25 điểm

Đây là tất cả những thông tin cần biết về các ngành của Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự cũng như mức điểm chuẩn mới nhất của từng khối ngành trong năm 2021. Hi vọng thông tin này sẽ giúp các bạn học sinh và phụ huynh có thêm nhiều lựa chọn ngành học phù hợp. Đừng quên theo dõi và truy cập Luật Sư Tuấn mỗi ngày để không bỏ lỡ những tin tức hữu ích nhé!

Related Posts

VẤN ĐỀ TAN CHẢY TRONG KEM VÀ CÁCH GIÚP KEM LÂU TAN

Khi nghe đến kem, chúng ta thường nghĩ đến hương vị ngon lành và trải nghiệm thưởng thức thật tuyệt vời. Tuy nhiên, điều không thể tránh…

Chi phí chung trong xây dựng gồm những gì?

Chi phí chung trong xây dựng là một khái niệm quan trọng trong việc định tính và ước lượng chi phí cho các công trình xây dựng….

Cách nhập quốc tịch Mỹ: Điều kiện, quy trình và chi phí

Quốc tịch Mỹ là mục tiêu của nhiều người Việt Nam sau khi định cư Mỹ và đã sở hữu thẻ xanh quyền lực. Bài viết dưới…

Phương pháp xác định độ ẩm của thực phẩm

Bạn đã bao giờ tự hỏi làm cách nào để xác định độ ẩm của thực phẩm một cách chính xác để bảo quản sản phẩm trong…

Thời Gian Tòa Án Gọi Ra Tòa Khi Đã Nộp Đơn Ly Hôn Là Bao Lâu?

Trong quá trình tư vấn về thủ tục ly hôn, chúng tôi thường nhận được nhiều câu hỏi về thời gian giải quyết ly hôn tại tòa…

Các cụ dặn: “50 tuổi không xây nhà, 60 tuổi thì không trồng cây và 70 tuổi thì không may quần áo”

Trước kia, cuộc sống của người dân Việt Nam rất khó khăn. Hệ thống y tế chưa được phát triển, nhiều người thiếu thốn thức ăn và…