- Hồ sơ giải quyết hưởng lương hưu hằng tháng cho quân nhân
- Hướng dẫn tài khoản 338 (phải trả, phải nộp khác) trong doanh nghiệp nhỏ và vừa 2023 (Phần 2)
- Mẫu Sổ Quỹ Tiền Mặt – Hướng Dẫn Cách Ghi Sổ Quỹ Tiền Mặt
- Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Thay đổi quy định về chứng chỉ bồi dưỡng cho giáo viên
- Thông tư 03/2021/TT-BNV: Các điều chỉnh quan trọng về chế độ lương và phụ cấp cho cán bộ và công chức
Phụ lục II
Bạn đang xem: Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH hướng dẫn rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo
PHIẾU A – NHẬN DẠNG NHANH HỘ GIA ĐÌNH
(Kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH THỰC HIỆN NHẬN DẠNG NHANH
Tờ số …./….
Tỉnh/Thành phố:…………………………………….. Xã/phường/thị trấn:……………………………………………………………….
Huyện/quận/thị xã/thành phố:………………………………………………………………………………….. Thôn/tổ dân phố/buôn/bản/khóm/ấp:……………………………………………………………………………………………………………….
STT
Họ và tên chủ hộ
Ngày rà soát
Nhận diện nhanh
(1. Hộ không thuộc đối tượng rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo: đánh mã 0 và ngừng rà soát;
Xem thêm : Luật Sư Tuấn: Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT – Điều kiện kinh doanh phân bón hữu cơ
2. Hộ thuộc đối tượng rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo: đánh mã 1 và chuyển sang rà soát thông tin từ cột 1 đến cột 9)
Có xe máy/ xe điện/tàu/ ghe thuyền có động cơ có giá trị từ 20 triệu đồng trở lên
Có điều hòa/ tủ lạnh/ máy sưởi
Có bình tắm nước nóng/ máy đun nước
Có máy giặt/ sấy quần áo
Có đất đai/ nhà xưởng/ tài sản/ máy móc cho thuê
Tiêu thụ điện sinh hoạt từ 150 KW/ tháng trở lên
Diện tích nhà ở bình quân đầu người từ 25 m2 trở lên
Có ít nhất một người là công chức/ viên chức/ có lương hưu/ bảo hiểm xã hội/trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng
Có ít nhất một người đang làm việc có hợp đồng lao động trở lên
Tổng số chỉ tiêu từ cột 1 đến cột 9
Kết quả (1. Hộ có từ 04 chỉ tiêu trở lên, đánh mã 0 và ngừng rà soát; 2. Hộ có dưới 04 chỉ tiêu, đánh mã 1 và đưa vào danh sách rà soát phiếu B)
Chữ ký và xác nhận của hộ gia đình
(Cột 1 đến Cột 9: hỏi từng chỉ tiêu, nếu trả lời CÓ thì đánh mã 1, KHÔNG thì đánh mã 0)
A
B
C
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
D
E
G
1
RÀ SOÁT VIÊN (Ký, họ tên)
Ngày … tháng…. năm…..
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (Ký, họ tên, đóng dấu)
Cột 0: Nhận diện nhanh hộ gia đình không thuộc đối tượng rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo nếu có một trong các điều kiện sau:
-
Nhà ở biệt thự; cấp 1, cấp 2;
-
Hộ gia đình sở hữu doanh nghiệp, xưởng sản xuất, cơ sở kinh doanh thương mại, dịch vụ thuê mướn từ 3 lao động trở lên; hộ kinh doanh có đăng ký và nộp thuế từ 100 triệu đồng trở lên;
-
Hộ gia đình sở hữu trang trại hoặc chăn nuôi đàn gia súc, gia cầm, vật nuôi khác có giá trị từ 200 triệu đồng trở lên;
-
Hộ có một trong các loại tài sản sử dụng trong sản xuất kinh doanh: ô tô, máy xúc, máy xay sát, máy tuốt lúa, máy cấy, máy gặt, máy cày, máy công nông, lồng cá và tài sản khác từ 200 triệu đồng trở lên;
-
Điều kiện khác (do Ban Chỉ đạo rà soát cấp tỉnh ban hành phù hợp với tình hình kinh tế – xã hội, mức sống dân cư trên địa bàn):
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
(ghi rõ điều kiện cụ thể theo văn bản quy định của địa phương )
Nguồn: https://luatsutuan.net
Danh mục: Hiến pháp