Mẫu hợp đồng vay tiền thế chấp sổ đỏ mới nhất hiện nay | Cẩm nang tài chính

Rate this post

Hợp đồng vay tiền thế chấp sổ đỏ thường phải được công chứng và tuân theo quy định pháp luật. Mẫu hợp đồng cho vay tiền thế chấp sổ đỏ như thế nào? Cùng PVcomBank tìm hiểu về mẫu hợp đồng này trong bài viết dưới đây.

1. Hợp đồng vay tiền thế chấp sổ đỏ là gì?

Hợp đồng vay tiền thế chấp sổ đỏ là một loại hợp đồng tài chính mà người vay cam kết sử dụng sổ đỏ của một bất động sản (nhà ở, đất đai, căn hộ, v.v.) làm tài sản bảo đảm cho một khoản vay từ ngân hàng hoặc tổ chức tài chính.

hợp đồng vay tiền thế chấp sổ đỏ là gì?

2. Mẫu hợp đồng vay tiền thế chấp sổ đỏ (quyền sử dụng đất) mới nhất hiện nay

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————

HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

(Số: ……/HĐTC)

Hôm nay, ngày …. tháng …… năm …, Tại …… Chúng tôi gồm có:

BÊN THẾ CHẤP (BÊN A):

Ông/bà: ………Năm sinh:……

CMND số: …… Ngày cấp ………Nơi cấp: ……

Hộ khẩu: ………

Địa chỉ:.………

Điện thoại: ………

BÊN NHẬN THẾ CHẤP (BÊN B):

Tên: ………

Địa chỉ:………

Điện thoại:………Fax:………

Email:………

Mã số thuế:………

Tài khoản số:………

Người đại diện theo pháp luật: ……… Chức vụ: ……..

Hai bên đồng ý thực hiện việc thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo các thỏa thuận sau đây:

ĐIỀU 1: NGHĨA VỤ ĐƯỢC BẢO ĐẢM

1.1. Bên A đồng ý thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của mình để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự đối với bên B

1.2. Nghĩa vụ được bảo đảm là: ……

ĐIỀU 2: TÀI SẢN THẾ CHẤP

2.1. Thửa đất thế chấp:

Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số……cấp ngày ……. tháng ……. năm ………., cụ thể như sau:

Thửa đất số: ………

Tờ bản đồ số: ………

Địa chỉ thửa đất: ……

Loại đất: ………

Diện tích đất thế chấp: …… m2 (Bằng chữ: ………)

Hình thức sử dụng

Mục đích sử dụng: ………

Thời hạn sử dụng: ………

Nguồn gốc sử dụng: ………

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): ………

2.2.Tài sản gắn liền với đất (nếu có):

Loại tài sản: ………

Địa chỉ nơi có tài sản: ………

Diện tích: ……….m2

Giấy chứng nhận quyền sở hữu số: ….cơ quan cấp ……ngày ……. tháng ……. năm ………

ĐIỀU 3: GIÁ TRỊ TÀI SẢN THẾ CHẤP

Giá trị tài sản thế chấp nêu tại Điều 2 của Hợp đồng cho vay tiền thế chấp sổ đỏ là: ………VNĐ (Bằng chữ: ……….) theo văn bản xác định giá trị tài sản thế chấp ngày …….. tháng ……. năm ………

ĐIỀU 4: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A

4.1. Nghĩa vụ của bên A:

  • Giao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho bên B;
  • Không được chuyển nhượng, chuyển đổi, tặng cho, cho thuê, góp vốn hoặc dùng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có) thế chấp để bảo đảm cho nghĩa vụ khác nếu không được bên B đồng ý bằng văn bản;
  • Bảo quản, giữ gìn đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có) thế chấp; áp dụng các biện pháp cần thiết để bảo toàn giá trị quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có) thế chấp trong trường hợp đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có) thế chấp có nguy cơ bị hư hỏng do khai thác, sử dụng;
  • Tạo điều kiện thuận lợi cho bên B kiểm tra đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có).
  • Làm thủ tục đăng ký việc thế chấp; xóa việc đăng ký thế chấp khi hợp đồng cho vay tiền thế chấp sổ đỏ chấm dứt;
  • Sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có) đúng mục đích, không làm hủy hoại, làm giảm giá trị của quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có) đã thế chấp;
  • Thanh toán tiền vay đúng hạn, đúng phương thức theo thỏa thuận trong hợp đồng.

4.2. Quyền của bên A:

  • Nhận lại các giấy tờ về quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có) thế chấp sau khi hoàn thành nghĩa vụ;
  • Yêu cầu bên B bồi thường thiệt hại nếu làm mất, hư hỏng các giấy tờ về quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có) thế chấp.
  • Được sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có) trong thời hạn thế chấp;
  • Được nhận tiền vay do thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có) theo phương thức đã thỏa thuận;
  • Hưởng hoa lợi, lợi tức thu được, trừ trường hợp hoa lợi, lợi tức cũng thuộc quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có) thế chấp;
  • Được chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có) đã thế chấp nếu được bên B đồng ý;
  • Nhận lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có) sau khi đã thực hiện xong nghĩa vụ thế chấp.

ĐIỀU 5: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B

5.1. Nghĩa vụ của bên B:

  • Cùng với bên A đăng ký giấy vay tiền có thế chấp sổ đỏ;
  • Giữ và bảo quản giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, trong trường hợp làm mất, hư hỏng, thì phải bồi thường thiệt hại cho bên A;
  • Trả lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi bên thế chấp đã thực hiện nghĩa vụ được bảo đảm bằng thế chấp.

5.2. Quyền của bên B

  • Kiểm tra hoặc yêu cầu bên A cung cấp thông tin về thực trạng quyền sử dụng đất thế chấp;
  • Yêu cầu bên A áp dụng các biện pháp cần thiết để bảo toàn giá trị quyền sử dụng đất trong trường hợp đất có nguy cơ bị hư hỏng do khai thác, sử dụng;
  • Yêu cầu xử lý quyền sử dụng đất thế chấp theo phương thức đã thỏa thuận.
  • Kiểm tra, nhắc nhở bên A bảo vệ, giữ gìn đà sất sử dụng đất đúng mục đích;
  • Được ưu tiên thanh toán nợ trong trường hợp xử lý quyền sử dụng đất đã thế chấp.

ĐIỀU 6: VIỆC ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP VÀ NỘP LỆ PHÍ

6.1. Việc đăng ký thế chấp tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do bên ………chịu trách nhiệm thực hiện.

6.2. Lệ phí liên quan đến việc thế chấp căn hộ theo hợp đồng vay thế chấp sổ đỏ này do bên ……… chịu trách nhiệm nộp.

ĐIỀU 7: XỬ LÝ TÀI SẢN THẾ CHẤP

7.1. Trong trường hợp hết thời hạn thực hiện nghĩa vụ mà bên A không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ thì bên B có quyền yêu cầu xử lý quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có) thế chấp theo phương thức: ……

7.2. Việc xử lý quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có) được thực hiện để thanh toán nghĩa vụ cho bên B sau khi đã trừ chi phí bảo quản, chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có) và các chi phí khác có liên quan đến việc xử lý quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có) thế chấp.

ĐIỀU 8: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

Trong quá trình thực hiện hợp đồng vay thế chấp sổ đỏ này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được thì
một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu tòa án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 9: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

9.1. Bên A cam đoan:

  • Những thông tin về nhân thân, về thửa đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có) đã ghi trong giấy viết tay cầm sổ đỏ là đúng sự thật;
  • Thửa đất thuộc trường hợp được thế chấp quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
  • Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này: Thửa đất không có tranh chấp; Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;
  • Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;
  • Thực hiện đúng và đầy đủ các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

9.2. Bên B cam đoan:

  • Những thông tin về nhân thân đã ghi trong giấy vay tiền có thế chấp sổ đỏ này là đúng sự thật;
  • Đã xem xét kỹ, biết rõ về thửa đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có) nêu tại Điều 2 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có);
  • Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;
  • Thực hiện đúng và đầy đủ các thỏa thuận đã ghi trong giấy thế chấp sổ đỏ này.

ĐIỀU 10: HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG

Hợp đồng vay tiền thế chấp sổ đỏ này có hiệu lực pháp lý từ ngày …… tháng …. năm ……. Đến ngày …… tháng ….. năm ……

Hợp đồng được lập thành …… (………) bản, mỗi bên giữ một bản và có giá trị như nhau.

BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên)

BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên)

3. Hướng dẫn viết mẫu hợp đồng vay tiền có thế chấp tài sản

Một số yếu tố chính về hình thức mẫu hợp đồng vay tiền thế chấp sổ đỏ là:

  • Quốc hiệu, tiêu ngữ: Thông thường, dòng “CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM” sẽ được in hoa. “Độc lập – Tự do – Hạnh phúc” viết hoa chữ cái đầu và cách nhau bằng gạch nối ngang.
  • Tên gọi hợp đồng: Phải ghi chính xác tên gọi hợp đồng. Ví dụ, nếu bạn vay thế chấp sổ đỏ mà tên ghi chung chung là “Hợp đồng vay tiền” thì sẽ không đầy đủ đảm bảo về mặt pháp lý.
  • Thông tin các bên tham gia: Đây là phần rất quan trọng, xác định rõ danh tính của hai bên và là cơ sở để giải quyết tranh chấp. Thông tin thường sẽ bao gồm họ và tên, địa chỉ thường trú, số CMND/CCCD, số điện thoại,… Nếu là doanh nghiệp, phần này phải ghi rõ người đại diện ký kết hợp đồng, thông tin liên quan đến người đó và thông tin của công công ty.

Hướng dẫn viết mẫu hợp đồng vay tiền

4. Vay vốn thế chấp sổ đỏ nhanh chóng tại ngân hàng PVcomBank

4.1. Thủ tục đơn giản

Hợp đồng vay tiền thế chấp sổ đỏ của PVcomBank luôn được hỗ trợ thực hiện nhanh chóng và tiến hành chuyên nghiệp. Dưới đây là một số hồ sơ khách hàng cần chuẩn bị để rút ngắn thời gian thực hiện tham gia thủ tục vay vốn tại PVcomBank:

  • Giấy đề nghị vay vốn theo quy định của ngân hàng PVcomBank.
  • Hồ sơ pháp lý của khách hàng.
  • Hồ sơ về tài sản bảo đảm.
  • Hồ sơ về phương án vay vốn tại PVcomBank.
  • Các giấy tờ liên quan hoặc các giấy tờ bổ sung theo yêu cầu của ngân hàng.

4.2. Giải ngân nhanh chóng

Tiến trình giải ngân của ngân hàng PVcomBank diễn ra khá nhanh chóng. Nếu hồ sơ thủ tục của khách hàng được duyệt và thông qua, ngân hàng có thể hỗ trợ khách hàng nhận được tiền ngay trong 48h làm việc.

4.3. Điều kiện vay dễ dàng

Điều kiện vay vốn của PVcomBank đơn giản, dễ thực hiện và hạn mức vay cao, linh hoạt gia hạn kéo dài trong nhiều năm.

4.4. Phương thức thanh toán nợ đa dạng

PVcomBank cho đa dạng phương thức thanh toán trả nợ, khách hàng có thể đến trực tiếp tại PVcomBank để được hỗ trợ thanh toán khoản vay nhanh chóng.

Vay vốn thế chấp sổ đỏ nhanh chóng tại ngân hàng PVcomBank

Trên đây bạn vừa tìm hiểu về mẫu hợp đồng vay tiền thế chấp sổ đỏ. Nếu bạn cần được hỗ trợ về khoản vay ngân hàng thế chấp với lãi suất tốt nhất, thủ tục nhanh chóng thì hãy liên hệ ngay PVcomBank qua website PVcomBank/App PV Mobile Banking, hotline tổng đài 1900 5555 92 hoặc phòng giao dịch PVcomBank gần nhất.

Related Posts

HỢP ĐỒNG NHẬP KHẨU

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMCó thể bạn quan tâm Mẫu hợp đồng lao động bán thời gian Mẫu hợp đồng khoán việc quy chuẩn…

Hợp Đồng Dịch Vụ Tư Vấn

Cung cấp thông tin cần thiết trước khi tiến hành Hôm nay, ngày …. tháng … năm ….., tại địa chỉ …………………Có thể bạn quan tâm Biệt…

Mẫu quyết định tăng lương cho người lao động mới nhất [2023]

Có thể bạn quan tâm Mẫu hợp đồng dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật và bảo hành Mẫu quyết định cử đi công tác mới nhất 2024…

Mẫu quyết định chỉ định thầu rút gọn

Việc ra quyết định chỉ định thầu rút gọn có căn cứ từ Văn bản hợp nhất 12/VBHN-VPQH 2019 Luật Đấu Thầu. Điều 37 của văn bản…

Mẫu quyết định bổ nhiệm chủ tịch HĐQT

Bạn đang tìm kiếm thông tin về mẫu quyết định bổ nhiệm Chủ Tịch HĐQT? Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu về cách sử…

Tổng hợp mẫu hợp đồng thuê nhân sự ngoài mới nhất hiện nay

Hợp đồng thuê nhân sự ngoài là một loại hợp đồng mà một bên (thường là doanh nghiệp hoặc tổ chức) thuê một đối tác bên ngoài…