Thông tư 12/2022/TT-BNV: Hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập

Rate this post

Chào mừng bạn đến với trang của Luật Sư Tuấn! Hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về Thông tư 12/2022/TT-BNV do Bộ Nội vụ ban hành. Thông tư này hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính công. Hãy cùng tôi khám phá chi tiết trong phần dưới đây!

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH (Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

TT

Tên vị trí việc làm

Ngành, lĩnh vực có VTVL đặc thù

A

Vị trí việc làm chức vụ lãnh đạo, quản lý

I
VTVL lãnh đạo, quản lý của Bộ, cơ quan ngang Bộ

1 Thứ trưởng và tương đương

2 Tổng cục trưởng và tương đương

3 Phó Tổng Cục trưởng và tương đương

4 Cục trưởng (thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ) và tương đương

5 Phó Cục trưởng (thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ) và tương đương

6 Vụ trưởng (thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

7 Chánh Thanh tra (thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

8 Chánh Văn phòng (thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

9 Vụ trưởng (thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

10 Chánh Thanh tra (thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

11 Chánh Văn phòng (thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

12 Cục trưởng (thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

13 Phó Vụ trưởng (thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

14 Phó Chánh Thanh tra (thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

15 Phó Chánh Văn phòng (thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

16 Phó Vụ trưởng (thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

17 Phó Chánh Thanh tra (thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

18 Phó Chánh Văn phòng (thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

19 Phó Cục trưởng (thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

20 Chi Cục trưởng (thuộc Cục thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

21 Chi Cục trưởng (thuộc Cục thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

22 Phó Chi Cục trưởng (thuộc Cục thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

23 Phó Chi cục trưởng (thuộc Cục thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

24 Chánh Văn phòng (thuộc Cục thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

25 Chánh Văn phòng (thuộc Cục thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

26 Phó Chánh Văn phòng (thuộc Cục thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

27 Phó Chánh Văn phòng (thuộc Cục thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

28 Trưởng phòng và tương đương (thuộc Vụ, Văn phòng, Thanh tra, Cục thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

29 Trưởng phòng và tương đương (thuộc Chi cục và tương đương thuộc Cục thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

30 Trưởng phòng và tương đương (thuộc Văn phòng, Thanh tra, Cục thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

31 Trưởng phòng và tương đương (thuộc Chi cục thuộc Cục thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

32 Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc Vụ, Văn phòng, Thanh tra, Cục thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

33 Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc Chi cục và tương đương thuộc Cục thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

34 Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc Văn phòng, Thanh tra, Cục thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

35 Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc Chi cục thuộc Cục thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)

VTVL lãnh đạo, quản lý đặc thù thuộc ngành, lĩnh vực

36 Tổ trưởng Tổ tư vấn kinh tế của Thủ tướng
Lĩnh vực tham mưu, quản lý tổng hợp chuyên ngành về kinh tế

37 Phó Trưởng ban Ban Chỉ đạo Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp
Lĩnh vực tham mưu, quản lý tổng hợp chuyên ngành về doanh nghiệp

38 Tổng Thư ký Hội đồng Quốc gia về Phát triển bền vững và nâng cao năng lực cạnh tranh
Lĩnh vực tham mưu, quản lý tổng hợp chuyên ngành về phát triển bền vững và nâng cao năng lực cạnh tranh

39 Ủy viên Thư ký Hội đồng quốc gia Giáo dục và phát triển nhân lực
Lĩnh vực tham mưu, quản lý tổng hợp chuyên ngành về giáo dục

40 Tổng Thư ký Hội đồng Chính sách khoa học công nghệ quốc gia
Lĩnh vực tham mưu, quản lý tổng hợp chuyên ngành về khoa học và công nghệ

41 Đại sứ đặc mệnh toàn quyền
Lĩnh vực ngoại giao

42 Đại sứ
Lĩnh vực ngoại giao

43 Tổng Lãnh sự
Lĩnh vực ngoại giao

44 Giám đốc Sở giao dịch
Lĩnh vực NHNN

45 Phó Giám đốc Sở giao dịch
Lĩnh vực NHNN

46 Phó Chủ tịch chuyên trách của Ủy ban An toàn giao thông Quốc gia
Lĩnh vực giao thông vận tải

47 Giám đốc Cảng vụ (hàng không, hàng hải, đường thủy nội địa)
Lĩnh vực giao thông vận tải

48 Phó Giám đốc Cảng vụ (hàng không, hàng hải, đường thủy nội địa)
Lĩnh vực giao thông vận tải

49 Trưởng Đại diện Cảng vụ (hàng không, hàng hải, đường thủy nội địa)
Lĩnh vực giao thông vận tải

50 Phó Trưởng Đại diện Cảng vụ (hàng không, hàng hải, đường thủy nội địa)
Lĩnh vực giao thông vận tải

51 Trưởng phòng tại Cảng vụ (hàng không, hàng hải, đường thủy nội địa)
Lĩnh vực giao thông vận tải

52 Phó Trưởng phòng tại Cảng vụ (hàng không, hàng hải, đường thủy nội địa)
Lĩnh vực giao thông vận tải

53 Đội trưởng đội Thanh tra – An toàn (thuộc Cục thuộc Bộ; thuộc Cục thuộc Tổng cục; thuộc Chi cục thuộc Cục thuộc Bộ)
Lĩnh vực giao thông vận tải

54 Phó Đội trưởng đội Thanh tra – An toàn (thuộc Cục thuộc Bộ; thuộc Cục thuộc Tổng cục; thuộc Chi cục thuộc Cục thuộc Bộ)
Lĩnh vực giao thông vận tải

55 Giám đốc Chi nhánh
Lĩnh vực NHNN

56 Phó Giám đốc Chi nhánh
Lĩnh vực NHNN

57 Trưởng phòng và tương đương thuộc Chi nhánh
Lĩnh vực NHNN

58 Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Chi nhánh
Lĩnh vực NHNN

59 Trưởng ban Tiếp công dân (thuộc Thanh tra Chính phủ)
Lĩnh vực thanh tra

60 Phó Trưởng ban Tiếp công dân (thuộc Thanh tra Chính phủ)
Lĩnh vực thanh tra

II
VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ quan thuộc Chính phủ

1 Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ

2 Phó Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ

3 Chánh Văn phòng

4 Trưởng ban

5 Vụ trưởng

6 Phó Chánh Văn phòng

7 Phó Trưởng ban

8 Phó Vụ trưởng

9 Trưởng phòng và tương đương (thuộc Văn phòng, Ban)

10 Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc Văn phòng, Ban)

III
VTVL lãnh đạo, quản lý của Uỷ ban Giám sát tài chính Quốc gia

1 Chủ tịch

2 Phó Chủ tịch

3 Chánh Văn phòng

4 Trưởng ban

5 Phó Chánh Văn phòng

6 Phó Trưởng ban

7 Trưởng phòng và tương đương (thuộc Văn phòng)

8 Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc Văn phòng)

IV
VTVL lãnh đạo, quản lý ở cấp tỉnh

1 Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND cấp tỉnh

2 Chánh Văn phòng UBND cấp tỉnh

3 Chánh Thanh tra cấp tỉnh

4 Giám đốc Sở và tương đương

5 Trưởng ban Ban Quản lý (BQL Khu Kinh tế; BQL Khu chế xuất và công nghiệp thành phố và khu công nghệ cao thành phố; BQL các khu chế xuất và công nghiệp; BQL Khu công nghệ cao)

6 Phó Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND cấp tỉnh

7 Phó Chánh Văn phòng UBND cấp tỉnh

8 Phó Chánh Thanh tra cấp tỉnh

9 Phó Giám đốc Sở và tương đương

10 Phó Trưởng ban Ban Quản lý (BQL Khu Kinh tế; BQL Khu chế xuất và công nghiệp thành phố và khu công nghệ cao thành phố; BQL các khu chế xuất và công nghiệp; BQL Khu công nghệ cao)

11 Chi cục trưởng và tương đương thuộc Sở

13 Phó Chi cục trưởng và tương đương thuộc Sở

15 Chánh Văn phòng (thuộc BQL; Thanh tra tỉnh, thành phố; Sở và tương đương)

16 Trưởng phòng (thuộc BQL; Thanh tra tỉnh, thành phố; Sở và tương đương)

17 Trưởng đại diện và tương đương (thuộc BQL Khu Kinh tế; BQL Khu chế xuất và công nghiệp thành phố và khu công nghệ cao thành phố; BQL các khu chế xuất và công nghiệp; BQL Khu công nghệ cao)

18 Phó Chánh Văn phòng (thuộc BQL; Thanh tra tỉnh, thành phố; Sở và tương đương)

19 Phó Trưởng phòng (thuộc BQL; Thanh tra tỉnh, thành phố; Sở và tương đương)

20 Phó Trưởng đại diện và tương đương (thuộc BQL Khu Kinh tế; BQL Khu chế xuất và công nghiệp thành phố và khu công nghệ cao thành phố; BQL các khu chế xuất và công nghiệp; BQL Khu công nghệ cao)

21 Trưởng phòng và tương đương (thuộc Chi cục, Ban thuộc Sở)

22 Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc Chi cục, Ban thuộc Sở)

23 Đội trưởng (thuộc Chi cục thuộc Sở)

24 Phó Đội trưởng (thuộc Chi cục thuộc Sở)

25 Hạt trưởng (thuộc Chi cục thuộc Sở)

26 Phó Hạt trưởng (thuộc Chi cục thuộc Sở)

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý đặc thù thuộc ngành, lĩnh vực

27 Trạm trưởng và tương đương (thuộc Chi cục thuộc Cục thuộc Bộ hoặc Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn

28 Phó Trạm trưởng và tương đương (thuộc Chi cục thuộc Cục thuộc Bộ hoặc Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn

29 Đội trưởng đội nghiệp vụ (thuộc thanh tra Sở Giao thông vận tải)
Lĩnh vực giao thông vận tải

30 Phó Đội trưởng đội nghiệp vụ (thuộc thanh tra Sở Giao thông vận tải)
Lĩnh vực giao thông vận tải

V
VTVL lãnh đạo, quản lý ở cấp huyện

1 Chánh Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

2 Chánh Thanh tra cấp huyện

3 Trưởng phòng và tương đương

4 Phó Chánh Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

5 Phó Chánh Thanh tra cấp huyện

6 Phó Trưởng phòng và tương đương

B
Vị trí việc làm chức danh trợ lý, thư ký

1 Trợ lý Thủ tướng Chính phủ

2 Trợ lý Phó Thủ tướng Chính phủ (Ủy viên Bộ Chính trị)

3 Thư ký Thủ tướng Chính phủ

4 Thư ký Phó Thủ tướng Chính phủ

5 Thư ký Bộ trưởng

Đây là danh mục vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính công. Thông tư 12/2022/TT-BNV với các vị trí từ lãnh đạo cấp cao đến cấp huyện, đáp ứng các yêu cầu chuyên môn, kỹ năng cần thiết để đảm nhận những vị trí này. Các vị trí này được chia thành các ngành, lĩnh vực có yêu cầu về văn thư lưu trữ (VTVL) đặc thù.

Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về Thông tư 12/2022/TT-BNV và danh mục vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý. Để tìm hiểu thêm chi tiết, hãy truy cập Luật Sư Tuấn.

Related Posts

Hệ thống tài khoản – 821. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.

Tài khoản 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp là một tài khoản quan trọng giúp doanh nghiệp phản ánh các khoản chi phí thuế…

Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT về Điều lệ Ban đại diện cha mẹ học sinh do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

Luật Sư Tuấn – Cùng nhau bảo vệ quyền lợi của con em chúng taCó thể bạn quan tâm Bộ Công an sửa Thông tư 28, rút…

Viện Kiểm Sát Nhân Dân Tối Cao

Ngày 05/9/2018, đã ban hành Thông tư liên tịch số 02/2018/TTLT-VKSTC-TATC- BCA-BQP-BTC-BNN&PTNT (gọi là Thông tư 02/2018) để quy định việc phối hợp thi hành một số…

Đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc và 04 điều cần biết

Có thể bạn quan tâm Thông tư 06/2017/TT-BKHĐT: Cập nhật quy định mới về đấu thầu Chi tiết hỏi đáp: Quy định chế độ tự chủ, tự…

Tổng hợp biểu mẫu về thủ tục hải quan, giám sát hải quan theo TT 39

Có thể bạn quan tâm Thông tư 89/2014/TT-BTC: Hỗ trợ lãi suất vay vốn và cấp bù chênh lệch lãi suất Thông tư 12/2019/TT-BGDĐT chương trình bồi…

Nghị định số 04/2015/NĐ-CP: Đưa dân chủ vào hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập

Luật Sư Tuấn trân trọng giới thiệu đến bạn đọc nghị định số 04/2015/NĐ-CP ngày 09/01/2015 của Chính phủ về thực hiện dân chủ trong hoạt động…