Chào mừng bạn đến với trang của Luật Sư Tuấn! Hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về Thông tư 12/2022/TT-BNV do Bộ Nội vụ ban hành. Thông tư này hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính công. Hãy cùng tôi khám phá chi tiết trong phần dưới đây!
- Thông tư 18/2016/TT-BXD: Hướng dẫn thẩm định và phê duyệt dự án xây dựng công trình
- Thông tư 176/2016/TT-BTC: Sửa đổi hướng dẫn xử phạt vi phạm về hóa đơn
- Mẫu Bảng cân đối kế toán mới nhất và hướng dẫn cách lập
- Tổng hợp 42 mẫu sổ kế toán áp dụng cho doanh nghiệp
- Thông Báo Tuyển Sinh Mầm Non Tư Thục Vinschool 2022 – 2023
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH (Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
Bạn đang xem: Thông tư 12/2022/TT-BNV: Hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập
TT
Tên vị trí việc làm
Ngành, lĩnh vực có VTVL đặc thù
A
Vị trí việc làm chức vụ lãnh đạo, quản lý
I
VTVL lãnh đạo, quản lý của Bộ, cơ quan ngang Bộ
1 Thứ trưởng và tương đương
2 Tổng cục trưởng và tương đương
3 Phó Tổng Cục trưởng và tương đương
4 Cục trưởng (thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ) và tương đương
5 Phó Cục trưởng (thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ) và tương đương
6 Vụ trưởng (thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
7 Chánh Thanh tra (thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
8 Chánh Văn phòng (thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
9 Vụ trưởng (thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
10 Chánh Thanh tra (thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
11 Chánh Văn phòng (thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
12 Cục trưởng (thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
13 Phó Vụ trưởng (thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
14 Phó Chánh Thanh tra (thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
15 Phó Chánh Văn phòng (thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
16 Phó Vụ trưởng (thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
17 Phó Chánh Thanh tra (thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
18 Phó Chánh Văn phòng (thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
19 Phó Cục trưởng (thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
20 Chi Cục trưởng (thuộc Cục thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
21 Chi Cục trưởng (thuộc Cục thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
22 Phó Chi Cục trưởng (thuộc Cục thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
23 Phó Chi cục trưởng (thuộc Cục thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
24 Chánh Văn phòng (thuộc Cục thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
25 Chánh Văn phòng (thuộc Cục thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
26 Phó Chánh Văn phòng (thuộc Cục thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
27 Phó Chánh Văn phòng (thuộc Cục thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
28 Trưởng phòng và tương đương (thuộc Vụ, Văn phòng, Thanh tra, Cục thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
29 Trưởng phòng và tương đương (thuộc Chi cục và tương đương thuộc Cục thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
Xem thêm : So sánh chế độ kế toán thông tư 133 và thông tư 200: Thủ tục thay đổi chế độ kế toán
30 Trưởng phòng và tương đương (thuộc Văn phòng, Thanh tra, Cục thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
31 Trưởng phòng và tương đương (thuộc Chi cục thuộc Cục thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
32 Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc Vụ, Văn phòng, Thanh tra, Cục thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
33 Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc Chi cục và tương đương thuộc Cục thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
34 Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc Văn phòng, Thanh tra, Cục thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
35 Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc Chi cục thuộc Cục thuộc Tổng cục và tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ)
VTVL lãnh đạo, quản lý đặc thù thuộc ngành, lĩnh vực
36 Tổ trưởng Tổ tư vấn kinh tế của Thủ tướng
Lĩnh vực tham mưu, quản lý tổng hợp chuyên ngành về kinh tế
37 Phó Trưởng ban Ban Chỉ đạo Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp
Lĩnh vực tham mưu, quản lý tổng hợp chuyên ngành về doanh nghiệp
38 Tổng Thư ký Hội đồng Quốc gia về Phát triển bền vững và nâng cao năng lực cạnh tranh
Lĩnh vực tham mưu, quản lý tổng hợp chuyên ngành về phát triển bền vững và nâng cao năng lực cạnh tranh
39 Ủy viên Thư ký Hội đồng quốc gia Giáo dục và phát triển nhân lực
Lĩnh vực tham mưu, quản lý tổng hợp chuyên ngành về giáo dục
40 Tổng Thư ký Hội đồng Chính sách khoa học công nghệ quốc gia
Lĩnh vực tham mưu, quản lý tổng hợp chuyên ngành về khoa học và công nghệ
41 Đại sứ đặc mệnh toàn quyền
Lĩnh vực ngoại giao
42 Đại sứ
Lĩnh vực ngoại giao
43 Tổng Lãnh sự
Lĩnh vực ngoại giao
44 Giám đốc Sở giao dịch
Lĩnh vực NHNN
45 Phó Giám đốc Sở giao dịch
Lĩnh vực NHNN
46 Phó Chủ tịch chuyên trách của Ủy ban An toàn giao thông Quốc gia
Lĩnh vực giao thông vận tải
47 Giám đốc Cảng vụ (hàng không, hàng hải, đường thủy nội địa)
Lĩnh vực giao thông vận tải
48 Phó Giám đốc Cảng vụ (hàng không, hàng hải, đường thủy nội địa)
Lĩnh vực giao thông vận tải
49 Trưởng Đại diện Cảng vụ (hàng không, hàng hải, đường thủy nội địa)
Lĩnh vực giao thông vận tải
50 Phó Trưởng Đại diện Cảng vụ (hàng không, hàng hải, đường thủy nội địa)
Lĩnh vực giao thông vận tải
51 Trưởng phòng tại Cảng vụ (hàng không, hàng hải, đường thủy nội địa)
Lĩnh vực giao thông vận tải
52 Phó Trưởng phòng tại Cảng vụ (hàng không, hàng hải, đường thủy nội địa)
Lĩnh vực giao thông vận tải
53 Đội trưởng đội Thanh tra – An toàn (thuộc Cục thuộc Bộ; thuộc Cục thuộc Tổng cục; thuộc Chi cục thuộc Cục thuộc Bộ)
Lĩnh vực giao thông vận tải
54 Phó Đội trưởng đội Thanh tra – An toàn (thuộc Cục thuộc Bộ; thuộc Cục thuộc Tổng cục; thuộc Chi cục thuộc Cục thuộc Bộ)
Lĩnh vực giao thông vận tải
55 Giám đốc Chi nhánh
Lĩnh vực NHNN
56 Phó Giám đốc Chi nhánh
Lĩnh vực NHNN
57 Trưởng phòng và tương đương thuộc Chi nhánh
Lĩnh vực NHNN
58 Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Chi nhánh
Lĩnh vực NHNN
59 Trưởng ban Tiếp công dân (thuộc Thanh tra Chính phủ)
Lĩnh vực thanh tra
60 Phó Trưởng ban Tiếp công dân (thuộc Thanh tra Chính phủ)
Lĩnh vực thanh tra
II
VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ quan thuộc Chính phủ
1 Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ
2 Phó Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ
3 Chánh Văn phòng
4 Trưởng ban
5 Vụ trưởng
6 Phó Chánh Văn phòng
7 Phó Trưởng ban
8 Phó Vụ trưởng
9 Trưởng phòng và tương đương (thuộc Văn phòng, Ban)
10 Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc Văn phòng, Ban)
III
VTVL lãnh đạo, quản lý của Uỷ ban Giám sát tài chính Quốc gia
1 Chủ tịch
2 Phó Chủ tịch
3 Chánh Văn phòng
4 Trưởng ban
5 Phó Chánh Văn phòng
6 Phó Trưởng ban
7 Trưởng phòng và tương đương (thuộc Văn phòng)
8 Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc Văn phòng)
IV
VTVL lãnh đạo, quản lý ở cấp tỉnh
1 Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND cấp tỉnh
2 Chánh Văn phòng UBND cấp tỉnh
3 Chánh Thanh tra cấp tỉnh
4 Giám đốc Sở và tương đương
5 Trưởng ban Ban Quản lý (BQL Khu Kinh tế; BQL Khu chế xuất và công nghiệp thành phố và khu công nghệ cao thành phố; BQL các khu chế xuất và công nghiệp; BQL Khu công nghệ cao)
6 Phó Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND cấp tỉnh
7 Phó Chánh Văn phòng UBND cấp tỉnh
Xem thêm : Thông tư 31/2023/TT-BYT: Quy định về việc thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP
8 Phó Chánh Thanh tra cấp tỉnh
9 Phó Giám đốc Sở và tương đương
10 Phó Trưởng ban Ban Quản lý (BQL Khu Kinh tế; BQL Khu chế xuất và công nghiệp thành phố và khu công nghệ cao thành phố; BQL các khu chế xuất và công nghiệp; BQL Khu công nghệ cao)
11 Chi cục trưởng và tương đương thuộc Sở
13 Phó Chi cục trưởng và tương đương thuộc Sở
15 Chánh Văn phòng (thuộc BQL; Thanh tra tỉnh, thành phố; Sở và tương đương)
16 Trưởng phòng (thuộc BQL; Thanh tra tỉnh, thành phố; Sở và tương đương)
17 Trưởng đại diện và tương đương (thuộc BQL Khu Kinh tế; BQL Khu chế xuất và công nghiệp thành phố và khu công nghệ cao thành phố; BQL các khu chế xuất và công nghiệp; BQL Khu công nghệ cao)
18 Phó Chánh Văn phòng (thuộc BQL; Thanh tra tỉnh, thành phố; Sở và tương đương)
19 Phó Trưởng phòng (thuộc BQL; Thanh tra tỉnh, thành phố; Sở và tương đương)
20 Phó Trưởng đại diện và tương đương (thuộc BQL Khu Kinh tế; BQL Khu chế xuất và công nghiệp thành phố và khu công nghệ cao thành phố; BQL các khu chế xuất và công nghiệp; BQL Khu công nghệ cao)
21 Trưởng phòng và tương đương (thuộc Chi cục, Ban thuộc Sở)
22 Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc Chi cục, Ban thuộc Sở)
23 Đội trưởng (thuộc Chi cục thuộc Sở)
24 Phó Đội trưởng (thuộc Chi cục thuộc Sở)
25 Hạt trưởng (thuộc Chi cục thuộc Sở)
26 Phó Hạt trưởng (thuộc Chi cục thuộc Sở)
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý đặc thù thuộc ngành, lĩnh vực
27 Trạm trưởng và tương đương (thuộc Chi cục thuộc Cục thuộc Bộ hoặc Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
28 Phó Trạm trưởng và tương đương (thuộc Chi cục thuộc Cục thuộc Bộ hoặc Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
29 Đội trưởng đội nghiệp vụ (thuộc thanh tra Sở Giao thông vận tải)
Lĩnh vực giao thông vận tải
30 Phó Đội trưởng đội nghiệp vụ (thuộc thanh tra Sở Giao thông vận tải)
Lĩnh vực giao thông vận tải
V
VTVL lãnh đạo, quản lý ở cấp huyện
1 Chánh Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
2 Chánh Thanh tra cấp huyện
3 Trưởng phòng và tương đương
4 Phó Chánh Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
5 Phó Chánh Thanh tra cấp huyện
6 Phó Trưởng phòng và tương đương
B
Vị trí việc làm chức danh trợ lý, thư ký
1 Trợ lý Thủ tướng Chính phủ
2 Trợ lý Phó Thủ tướng Chính phủ (Ủy viên Bộ Chính trị)
3 Thư ký Thủ tướng Chính phủ
4 Thư ký Phó Thủ tướng Chính phủ
5 Thư ký Bộ trưởng
Đây là danh mục vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính công. Thông tư 12/2022/TT-BNV với các vị trí từ lãnh đạo cấp cao đến cấp huyện, đáp ứng các yêu cầu chuyên môn, kỹ năng cần thiết để đảm nhận những vị trí này. Các vị trí này được chia thành các ngành, lĩnh vực có yêu cầu về văn thư lưu trữ (VTVL) đặc thù.
Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về Thông tư 12/2022/TT-BNV và danh mục vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý. Để tìm hiểu thêm chi tiết, hãy truy cập Luật Sư Tuấn.
Nguồn: https://luatsutuan.net
Danh mục: Hiến pháp