Từ vựng tiếng Trung chủ đề chính trị

Rate this post

Học một ngôn ngữ không chỉ đòi hỏi biết về đặc điểm và văn hóa của một quốc gia mà còn cần hiểu về hệ thống chính trị của nước đó. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn từ vựng tiếng Trung về chủ đề chính trị, tên bộ máy nhà nước của Trung Quốc và Việt Nam.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề chính trị

Từ vựng các bộ, ngành chủ đề chính trị

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về các bộ, ngành chủ đề chính trị ở Việt Nam và Trung Quốc:

  • Chính trị: 政治 (zhèngzhì)
  • Quốc Hội: 国会 (guóhuì)
  • Tổng bí thư: 总书记 (zǒngshūjì)
  • Tổng thống: 总统 (zǒngtǒng)
  • Thủ tướng: 总理 (zǒnglǐ)
  • Chủ tịch nước: 国家主席 (guójiā zhǔxí)
  • Tổng thư ký: 总秘书 (zǒngmìshū)
  • Sở: 厅 (tīng)
  • Vụ: 司 (sī)
  • Chi cục: 分局 (fēnjú)
  • Ban Bảo vệ chính trị nội bộ: 内部政治保卫委员会 (nèibù zhèngzhì bǎowèi wěiyuánhuì)
  • Ban bí thư: 书记处 (shūjìchù)
  • Ban Cán sự Đảng tại nước ngoài: 国外党员干部委员会 (guówàidǎng gànbù wěiyuánhuì)
  • Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam: 越南共产党中央委员会 (Yuènán gòngchǎndǎng zhōngyāng wěiyuánhuì)
  • Ban Dân vận: 人民宣传委员会 (rénmín xuānchuán wěiyuánhuì)
  • Ban Ðối ngoại: 对外委员会 (duìwài wěiyuánhuì)
  • Ban Kinh tế: 经济委员会 (jīngjì wěiyuánhuì)
  • Ban Khoa giáo: 科教委员会 (kējiào wěiyuánhuì)
  • Ban Nội chính: 内政委员会 (nèizhèng wěiyuánhuì)
  • Ban Tài chính-Quản trị trung ương: 中央金融管理委员会 (zhōngyīng jīn róng guǎnlǐ wěiyuánhuì)
  • Ban Tổ chức Trung ương: 中央组织委员会 (zhōngyīng zǔzhī wěiyuánhuì)
  • Ban Tư tưởng – Văn hoá: 思想文化委员会 (sīxiǎng wénhuà wěiyuánhuì)
  • Bí thư Ban bí thư (Thư ký ban bí thư): 书记处书记 (shūjìchù shūjì)
  • Bí Thư BCH Trung Ương Đảng (Thành viên trong Ban bí thư): 中央书记处书记 (dì yī shūjì)
  • Bí thư thứ nhất: 第一书记 (dì yī shūjì)
  • Bí thư thường trực: 常务书记 (chángwù shūjì)
  • Bộ Bưu chính viễn thông: 越南邮政通讯部 (Yuènán yóuzhèng tōngxùnbù)
  • Bộ Công An: 公安部 (gōng’ānbù)
  • Bộ Công nghiệp: 工业部 (gōngyèbù)
  • Bộ Chính trị: 政治局 (zhèngzhìjú)
  • Bộ Giáo dục và đào tạo: 教育培训部 (jiàoyù péixùnbù)
  • Bộ Giao thông vận tải: 交通运输部 (jiāotōng yùnshūbù)
  • Bộ Kế hoạch đầu tư: 计划投资部 (jìhuà tóuzībù)
  • Bộ Khoa học công nghệ: 科学技术部 (kēxué jìshùbù)
  • Bộ Lao động thương binh xã hội Việt Nam: 越南劳动荣军与社会事务部 (Yuènán láodòng róngjūn yǔ shèhuì shìwùbù)
  • Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn: 农业与农村发展部 (nóngyè yǔ nóngcūn fāzhǎnbù)
  • Bộ Ngoại giao: 外交部 (wàijiāobù)
  • Bộ Quốc phòng: 国防部 (guófángbù)
  • Bộ Tài chính: 财政部 (cáizhèngbù)
  • Bộ Tài nguyên môi trường: 资源环境部 (zīyuán huánjìngbù)
  • Bộ Thuỷ sản: 水产部 (shuǐchǎnbù)
  • Bộ Thương mại: 贸易部 (màoyìbù)
  • Bộ Văn hoá thông tin: 文化通信部 (wénhuà chuánbòbù)
  • Bộ Xây dựng: 建设部 (jiànshèbù)
  • Chính phủ: 政府 (zhèngfǔ)
  • Ðoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh Việt Nam: 越南胡志明共产主义青年团 (Yuènán Hú Zhìmíng gòngchǎn zhǔyì qīngniántuán)
  • Hiệp hội ngân hàng: 银行协会 (yínháng xiéhuì)
  • Hội Bảo vệ thiên nhiên và môi trường: 自然与环境保护协会 (zìrán yǔ huánjìng bǎohù xiéhuì)
  • Hội cấp thoát nước: 供排水协会 (gōngpáishuǐ xiéhuì)
  • Hội Cầu đường: 路桥协会 (lùqiáo xiéhuì)
  • Hội Cơ học Việt nam: 越南机械协会 (Yuènán jīxiè xiéhuì)
  • Hội Cựu chiến binh: 老战友协会 (lǎozhànyǒu xiéhuì)
  • Hội chăn nuôi: 养殖协会 (yǎngzhí xiéhuì)
  • Hội Ðiện ảnh Việt Nam: 越南电影协会 (Yuènán diànyǐng xiéhuì)
  • Hội Ðiện lực Việt Nam: 越南电力协会 (Yuènán diànlì xiéhuì)
  • Hội Ðông y Việt Nam: 越南医药协会 (Yuènán yīyào xiéhuì)
  • Hội Ðúc luyện kim Việt Nam: 越南冶金协会 (Yuènán zhìjīn xiéhuì)
  • Hội giao lưu văn hoá VN-NB: 越日文化交流协会 (Yuè-Rì wénhuà jiāoliú xiéhuì)
  • Hội Hoá học: 化学协会 (huàxué xiéhuì)
  • Hội kế hoạch hoá gia đình: 越南家庭计划协会 (Yuènán jiātíng jìhuà xiéhuì)
  • Hội Kiến trúc sư Việt Nam: 越南建筑师协会 (Yuènán jiànzhùshī xiéhuì)
  • Hội khai thác mỏ địa chất: 地质开采协会 (dìzhì kāicǎi xiéhuì)
  • Hội khoa học đất Việt Nam: 越南土地科学协会 (Yuènán tǔdì kēxué xiéhuì)
  • Hội khoa học kỹ thuật biển Việt nam: 越南海洋科学技术协会 (Yuènán hǎiyáng kēxué jìshù xiéhuì)
  • Hội Khoa học kỹ thuật nhiệt Việt Nam: 越南热能科学协会 (Yuènán rènéng kēxué xiéhuì)
  • Hội khoa học kỹ thuật Việt Nam: 越南科学技术协会 (Yuènán kēxué jìshù xiéhuì)
  • Hội khoa học kỹ thuật xây dựng Việt Nam: 越南建设科学技术协会 (Yuènán jiànshè kēxué jìshù xiéhùi)
  • Hội Khoa học và công nghệ mỏ Việt Nam: 越南矿产科学技术协会 (Yuènán kuàngchǎn kēxué jìshù xiéhuì)
  • Hội khuyến khích và phát triển gia đình Việt Nam: 越南家庭发展协会 (Yuènán jiātíng fāzhǎn xiéhuì)
  • Hội Liên hiệp văn học nghệ thuật: 文学艺术联合会 (wénxué yìshù liánhéhuì)
  • Hội Luật gia Việt Nam: 越南律师协会 (Yuènán lǜshī xiéhuì)
  • Hội Mỹ thuật Việt Nam: 越南美术协会 (Yuènán měishù xiéhuì)
  • Hội Nông dân Việt Nam: 越南农民协会 (Yuènán nóngmín xiéhuì)
  • Hội Nghệ sĩ múa Việt Nam: 越南舞蹈家协会 (Yuènán wǔdǎojiā xiéhuì)
  • Hội Nghệ sĩ nhiếp ảnh Việt Nam: 越南摄影家协会 (Yuènán shèyǐngjiā xiéhuì)
  • Hội Nhà báo Việt Nam: 越南记者协会 (Yuènán jìzhě xiéhuì)
  • Hội Nhà văn Việt Nam: 越南作家协会 (Yuènán zuòjiā xiéhuì)
  • Hội Nhạc sĩ Việt Nam: 越南音乐家协会 (Yuènán yīnyuèjiā xiéhuì)
  • Hội Phát triển ngoại ngữ tin học: 外语与信息学发展协会 (wàiyǔ yǔ xìnxīxué fāzhǎn xiéhuì)
  • Hội Sân khấu Việt Nam: 越南舞台艺术协会 (Yuènán wǔ tái yìshù xiéhuì)
  • Hội Văn học Nghệ thuật các dân tộc thiểu số: 少数民族文学艺术协会 (shǎoshù mínzú wénxué yìshù xiéhuì)
  • Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam: 越南民间文艺协会 (Yuènán mínjiān wényì xiéhuì)
  • Hội Nhà văn Việt Nam: 越南作家协会 (Yuènán zuòjiā xiéhuì)
  • Hội Nhạc sĩ Việt Nam: 越南音乐家协会 (Yuènán yīnyuèjiā xiéhuì)
  • Hội Phát triển ngoại ngữ tin học: 外语与信息学发展协会 (wàiyǔ yǔ xìnxīxué fāzhǎn xiéhuì)
  • Hội Sân khấu Việt Nam: 越南舞台艺术协会 (Yuènán wǔ tái yìshù xiéhuì)
  • Hội Văn học Nghệ thuật các dân tộc thiểu số: 少数民族文学艺术协会 (shǎoshù mínzú wénxué yìshù xiéhuì)
  • Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam: 越南民间文艺协会 (Yuènán mínjiān wényì xiéhuì)
  • Hội Nhà báo Việt Nam: 越南记者协会 (Yuènán jìzhě xiéhuì)
  • Hội Nhà văn Việt Nam: 越南作家协会 (Yuènán zuòjiā xiéhuì)
  • Hội Nhạc sĩ Việt Nam: 越南音乐家协会 (Yuènán yīnyuèjiā xiéhuì)
  • Hội Phát triển ngoại ngữ tin học: 外语与信息学发展协会 (wàiyǔ yǔ xìnxīxué fāzhǎn xiéhuì)
  • Hội Sân khấu Việt Nam: 越南舞台艺术协会 (Yuènán wǔ tái yìshù xiéhuì)
  • Hội Văn học Nghệ thuật các dân tộc thiểu số: 少数民族文学艺术协会 (shǎoshù mínzú wénxué yìshù xiéhuì)
  • Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam: 越南民间文艺协会 (Yuènán mínjiān wényì xiéhuì)
  • Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam: 越南民间文艺协会 (Yuènán mínjiān wényì xiéhuì)
  • Hội Nhà báo Việt Nam: 越南记者协会 (Yuènán jìzhě xiéhuì)
  • Hội Nhà văn Việt Nam: 越南作家协会 (Yuènán zuòjiā xiéhuì)
  • Hội Nhạc sĩ Việt Nam: 越南音乐家协会 (Yuènán yīnyuèjiā xiéhuì)
  • Hội Phát triển ngoại ngữ tin học: 外语与信息学发展协会 (wàiyǔ yǔ xìnxīxué fāzhǎn xiéhuì)
  • Hội Sân khấu Việt Nam: 越南舞台艺术协会 (Yuènán wǔ tái yìshù xiéhuì)
  • Hội Văn học Nghệ thuật các dân tộc thiểu số: 少数民族文学艺术协会 (shǎoshù mínzú wénxué yìshù xiéhuì)
  • Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam: 越南民间文艺协会 (Yuènán mínjiān wényì xiéhuì)
  • Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam: 越南民间文艺协会 (Yuènán mínjiān wényì xiéhuì)
  • Hội Nhà báo Việt Nam: 越南记者协会 (Yuènán jìzhě xiéhuì)
  • Hội Nhà văn Việt Nam: 越南作家协会 (Yuènán zuòjiā xiéhuì)
  • Hội Nhạc sĩ Việt Nam: 越南音乐家协会 (Yuènán yīnyuèjiā xiéhuì)
  • Hội Phát triển ngoại ngữ tin học: 外语与信息学发展协会 (wàiyǔ yǔ xìnxīxué fāzhǎn xiéhuì)
  • Hội Sân khấu Việt Nam: 越南舞台艺术协会 (Yuènán wǔ tái yìshù xiéhuì)
  • Hội Văn học Nghệ thuật các dân tộc thiểu số: 少数民族文学艺术协会 (shǎoshù mínzú wénxué yìshù xiéhuì)
  • Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam: 越南民间文艺协会 (Yuènán mínjiān wényì xiéhuì)
  • Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam: 越南民间文艺协会 (Yuènán mínjiān wényì xiéhuì)
  • Hội Nhà báo Việt Nam: 越南记者协会 (Yuènán jìzhě xiéhuì)
  • Hội Nhà văn Việt Nam: 越南作家协会 (Yuènán zuòjiā xiéhuì)
  • Hội Nhạc sĩ Việt Nam: 越南音乐家协会 (Yuènán yīnyuèjiā xiéhuì)
  • Hội Phát triển ngoại ngữ tin học: 外语与信息学发展协会 (wàiyǔ yǔ xìnxīxué fāzhǎn xiéhuì)
  • Hội Sân khấu Việt Nam: 越南舞台艺术协会 (Yuènán wǔ tái yìshù xiéhuì)
  • Hội Văn học Nghệ thuật các dân tộc thiểu số: 少数民族文学艺术协会 (shǎoshù mínzú wénxué yìshù xiéhuì)
  • Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam: 越南民间文艺协会 (Yuènán mínjiān wényì xiéhuì)
  • Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam: 越南民间文艺协会 (Yuènán mínjiān wényì xiéhuì)

Các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề chính trị thường dùng

Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Trung chủ đề chính trị thường được sử dụng:

  • Thống nhất cho rằng…. 一致认为…… (yízhì rènwéi…)
  • Có lợi với…. 有利于…… (yǒulì yú…)
  • Lấy … làm đại biểu/trọng tâm. 以……为代表/核心 (yǐ … wéi dài biǎo/hē xīn)
  • Dưới sự lãnh đạo, chỉ dẫn, tiền đề…. 在……领导/指引/前提下 (zài… lǐngdǎo/zhǐyǐn/qiántí xià)
  • Lấy … kết hợp lại. 把……同……结合起来 (bǎ… tóng… jiéhé qǐlái)
  • Mục tiêu, nhiệm vụ là…. 目标/任务是…… (mùbiāo/rènwù shì…)
  • Nhận lời mời của…. 应……的邀请 (yìng… de yāoqǐng)
  • Thăm chính thức nước…. 对……进行正式访问 (duì… jìnxíng zhèngshì fǎngwèn)
  • Thể hiện sự hài lòng với…. 对……表示满意 (duì… biǎoshì mǎnyì)

Đó là một số từ vựng và cụm từ tiếng Trung chủ đề chính trị. Hy vọng rằng bài viết này đã giúp bạn có cái nhìn tổng quan và đầy đủ hơn về hệ thống chính trị của Việt Nam và Trung Quốc. Đừng quên quay lại để học thêm về các chủ đề thường gặp khác cùng Tiếng trung THANHMAIHSK nhé.

Tuồn đường: Luật Sư Tuấn

Related Posts

Hệ thống tài khoản – 821. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.

Tài khoản 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp là một tài khoản quan trọng giúp doanh nghiệp phản ánh các khoản chi phí thuế…

Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT về Điều lệ Ban đại diện cha mẹ học sinh do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

Luật Sư Tuấn – Cùng nhau bảo vệ quyền lợi của con em chúng taCó thể bạn quan tâm Mẫu kiểm kê quỹ theo thông tư 107:…

Viện Kiểm Sát Nhân Dân Tối Cao

Ngày 05/9/2018, đã ban hành Thông tư liên tịch số 02/2018/TTLT-VKSTC-TATC- BCA-BQP-BTC-BNN&PTNT (gọi là Thông tư 02/2018) để quy định việc phối hợp thi hành một số…

Đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc và 04 điều cần biết

Có thể bạn quan tâm Hệ thống tài khoản theo thông tư 133: Chi tiết đầy đủ và mới nhất Kết cấu tài khoản 133 và cách…

Tổng hợp biểu mẫu về thủ tục hải quan, giám sát hải quan theo TT 39

Có thể bạn quan tâm Nghị định 72/2013/NĐ-CP về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet Thông tư 13/2024/TT-BQP: Đơn giản hơn, thuận tiện hơn…

Nghị định số 04/2015/NĐ-CP: Đưa dân chủ vào hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập

Luật Sư Tuấn trân trọng giới thiệu đến bạn đọc nghị định số 04/2015/NĐ-CP ngày 09/01/2015 của Chính phủ về thực hiện dân chủ trong hoạt động…